Nối tiếp bài viết Từ vựng về chủ đề Gia đình sẽ là Các cụm từ, thành ngữ hay về Gia đình không thể bỏ qua mà Kiến đã tổng hợp để gửi đến các bạn.
Bài viết bày cung cấp một số cụm danh/ động từ và thành ngữ hữu ích trong quá trình giao tiếp hoặc các bài thi nói, giúp các bạn có thêm nhiều ý tưởng và trở nên lưu loát như người bản xứ.
Hãy ghi chép lại và cất giữ chúng “trong tim” để sử dụng khi cần thiết nhé.
Các cụm danh từ
Loving family, close-knit family: Gia đình êm ấm
He grew up in a loving family
Anh ấy lớn lên trong một gia đình êm ấm
Dysfunctional family: Gia đình không êm ấm
A dysfunctional family is one in which conflict and instability are common
Một gia đình không êm ấm thường xảy ra những mâu thuẫn và bất hòa
Broken home: Gia đình tan vỡ
She looks after children who come from broken homes
Cô ấy chăm sóc những đứa trẻ xuất thân từ những gia đình tan vỡ
Family breadwinners: Những trụ cột gia đình
Men are often expected to be the family breadwwinners
Đàn ông thường được mong đợi là trụ cột gia đình
Carefree childhood: Tuổi thơ vô tư không nghĩ gì
She had a carefree childhood, growing up in a close-knit family
Cô ấy đã có một tuổi thơ êm đềm, lớn lên trong một gia đình êm ấm
Troubled childhood: Tuổi thơ không vui
He does not want to talk about his troubled childhood
Anh ấy không muốn nói về tuổi thơ không mấy vui vẻ của mình.
Biological mother/father, Birth mother/father: Mẹ đẻ/bố đẻ
Suddenly, she remembered her biological father
Đột nhiên cô ấy nhớ đến bố ruột của cô ấy
Biological brother/sister: Anh/chị/em cùng huyết thống
She really gets on with her biological sisters
Cô ấy có mối quan hệ tốt với chị em ruột của cô ấy
Foster mother/ father; Adoptive mother/father: Mẹ nuôi/bố nuôi
Although she is his foster mother, she always takes care him carefully
Mặc dù bà ta là mẹ nuôi của cậu ấy nhưng bà ta luôn chăm sóc cậu ấy cẩn thận
Fosterling, Adopted child: Con nuôi
They have a range of services to help parents care of their newly adopted child
Họ có nhiều dịch vụ giúp phụ huynh chăm sóc đứa trẻ mới được nhận nuôi
Age difference: Khác biệt tuổi tác
The age difference was always an inhibitor for her
Sự cách biệt tuổi tác đã luôn là điều gây ức chế cho cô ấy
Family trees: Gia phả
Have you ever created your own family tree?
Bạn đã bao giờ vẽ gia phả của gia đình mình chưa?
Các cụm động từ
Get on with, Get along with: Có mối quan hệ tốt
She’s never really got on with her younger sister
Cô ấy chưa từng có mối quan hệ tốt với em gái
Bring up the child, Raise the child: Nuôi nấng một đứa trẻ
She brings her children up strictly
Cô ấy dạy dỗ những đứa trẻ một cách nghiêm khắc
Take care, Look after: Chăm sóc
Their auntie looked after them while their mother was in hospital
Bác gái đã chăm sóc chúng trong lúc mẹ chúng ở trong bệnh viện
Rely on: Dựa dẫm vào
It’s time for you to stop relying on your parents
Đến lúc bạn thôi dựa dẫm vào cha mẹ rồi
Settle down: Ổn định cuộc sống
Finally, she got married and settled down in London
Cuối cùng thì cô ấy cũng đã lập gia đình và ổn định cuộc sống ở London
Get together: Tụ họp
Although we are far away from each other, we still usually get together
Mặc dù chúng tôi sống xa nhau, nhưng chúng tôi vẫn thường tụ họp
Tell off: La mắng
My mother told me off for getting up lately
Mẹ tôi đã la mắng tôi vì thức dậy muộn
Make up with: Làm hòa với ai đó
We make up with together after the argument
Chúng tôi làm hòa nhau sau cuộc tranh luận
Các thành ngữ
Run in the family: Đặc điểm chung các thành viên trong gia đình đều có
Honesty seems to run in our family
Gia đình chúng tôi đều có tính trung thực
Have something in common: Cùng một điểm chung với nhau
I have something in common with my younger sister, we like animals and traveling
Tôi có một vài điểm chung với em gái, chúng tôi đều thích động vật và đi du lịch
Black sheep of the family: Người khác biệt với các thành viên trong gia đình
He is the black sheep of the family
Anh ta là người khác biệt trong gia đình mình
Flesh and blood: Máu mủ ruột thịt
She is his own flesh and blood
Cô ấy là máu mủ ruột thịt của ông ta
Sb’s blue-eye boy: Đứa con cưng của ai đó
He is a blue-eyed boy in his family, he’s never given his mother a hand for doing household chores
Anh ấy là đứa con cưng trong gia đình, anh ta chưa bao giờ phụ giúp mẹ làm việc nhà
Follow in someone’s footsteps: Nối nghiệp
He decided to follow in his father’s footsteps by becoming a doctor
Cậu ấy đã quyết định nối nghiệp cha mình trở thành một bác sĩ
Kiến mong rằng bài viết Các cụm từ, thành ngữ hay về gia đình trên sẽ giúp ích các bạn trong việc củng cố và trau dồi thêm vốn từ vựng Tiếng Anh nói chung và chủ đề Gia đình nói riêng. Đừng quên đón đọc bài viết mới trên Blog của Kiến nhé!